Thành tích chính Namekata Hisashi

Khiêu chiến danh hiệu

  • Vương Vị: 1 lần (Kỳ 54 - mùa giải 2013)
  • Danh Nhân: 1 lần (Kỳ 73 - mùa giải 2015)

Vô địch giải đấu không danh hiệu

  • Giải Shogi nhanh dành cho các kỳ thủ mới: 1 lần (Lần thứ 14 - mùa giải 1995)
  • Cúp Asahi Mở rộng: 1 lần (Lần thứ 1 - mùa giải 2007)

Thăng/giáng hạng/tổ

Chi tiết về hạng/tổ của kỳ thủ vui lòng xem các bài Thuận Vị ChiếnLong Vương Chiến.

Bảng thăng/giáng hạng/tổ Long Vương chiến/Thuận Vị chiến qua từng năm
Đầu
mùa giải
Thuận Vị chiếnLong Vương chiến
KỳDanh NhânHạng AHạng BHạng CFree ClassKỳLong VươngTổ 1Tổ 2Tổ 3Tổ 4Tổ 5Tổ 6
Tổ 1Tổ 2Tổ 1Tổ 2
1993 52 chưa thăng đẳng 7 Tổ 6
1994 53 C245 8 Tổ 5
1995 54 C217 9 Tổ 4
1996 55 C205 10 Tổ 3
1997 56 C211 11 Tổ 2
1998 57 C212 12 Tổ 3
1999 58 C121 13 Tổ 2
2000 59 C107 14 Tổ 1
2001 60 B220 15 Tổ 1
2002 61 B207 16 Tổ 1
2003 62 B205 17 Tổ 1
2004 63 B112 18 Tổ 1
2005 64 B109 19 Tổ 1
2006 65 B107 20 Tổ 2
2007 66 A 10 21 Tổ 2
2008 67 B102 22 Tổ 2
2009 68 B106 23 Tổ 2
2010 69 B104 24 Tổ 2
2011 70 B105 25 Tổ 2
2012 71 B105 26 Tổ 2
2013 72 A 09 27 Tổ 2
2014 73  A02  28 Tổ 1
2015 74 A 01 29 Tổ 2
2016 75 A 02 30 Tổ 2
2017 76 A 05 31 Tổ 3
2018 77 B102 32 Tổ 3
2019 78 B104 33 Tổ 3
2020 79 B103 34 Tổ 3
2021 80 B201 35 Tổ 3
2022 81 B214 36 Tổ 3
2023 82 B206 37 Tổ 3
 Chữ đóng khung  tại Thuận Vị chiến và Long Vương chiến biểu thị Khiêu chiến giả.
Số nhỏ tại Thuận Vị chiến là Thuận Vị. (xĐiểm giáng hạng có sẵn / *Điểm giáng hạng phải nhận / +Điểm giáng hạng được xóa)
"F" tại Thuận Vị chiến biểu thị Free Class (FX: Kỳ thủ được xếp vào Free Class / FT: Kỳ thủ tự nguyện chuyển xuống Free Class)
Chữ đậm tại Long Vương chiến biểu thị chiến thắng tổ, số tổ kèm (chữ nhỏ) biểu thị kỳ thủ không chuyên.

Đại Thưởng

  • Lần 23 (mùa giải 1995): Tân binh của năm
  • Lần 26 (mùa giải 1998): Tỷ lệ thắng cao nhất năm

Giải thưởng khác

  • Ngày 29 tháng 1 năm 2018: Giải thưởng Vinh dự Shogi (600 ván thắng)[4]